Từ điển Thiều Chửu
擘 - phách/bịch
① Bửa ra. ||② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
擘 - phách
Bẻ, cạy, bửa ra: 擘老玉米 Bẻ ngô; 把這個蛤蜊開 Cạy con sò này ra. Xem 擘 [bò].

Từ điển Trần Văn Chánh
擘 - phách
(văn) ① Ngón tay cái: 巨擘 Người có tài năng lỗi lạc. Xem 擘 [bai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
擘 - phách
Bổ ra. Làm vỡ ra — Chẻ ra — To lớn. Td: Cự phách.


巨擘 - cự phách ||